Characters remaining: 500/500
Translation

cầm thú

Academic
Friendly

Từ "cầm thú" trong tiếng Việt có nghĩađộng vật, thường dùng để chỉ các loài chim thú. Từ này được cấu thành từ hai phần: "cầm" nghĩa là chim, "thú" nghĩa là các loài động vật , như chó, mèo, hươu, voi, v.v.

Các cách sử dụng từ "cầm thú":
  1. Sử dụng bình thường:

    • "Trong rừng nhiều loại cầm thú đa dạng." ( nhiều loài chim thú trong rừng.)
    • "Chúng ta cần bảo vệ các loài cầm thú quý hiếm." (Chúng ta cần bảo vệ các loài động vật quý hiếm.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh văn học:

    • "Hồn người như cầm thú, không còn biết cảm xúc." (Người ta mất đi cảm xúc như một loài động vật.)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh tiêu cực:

    • "Hành động của anh ta thật cầm thú." (Hành động của anh ta rất tàn nhẫn, không nhân tính.)
    • đây, "cầm thú" được sử dụng để chỉ những hành vi thô bạo, không đạo đức.
Biến thể từ gần giống:
  • Cầm: Chỉ về chim.
  • Thú: Chỉ về các loài thú, động vật .
  • Động vật: thuật ngữ chung cho tất cả các loài sinh vật không phải thực vật.
Từ đồng nghĩa:
  • Thú vật: Cũng chỉ về các loài động vật, thường dùng trong ngữ cảnh chung hơn.
  • Động vật hoang dã: Chỉ những loài động vật sống tự nhiên, không bị nuôi nhốt.
Lưu ý:
  • Từ "cầm thú" có thể mang nghĩa tích cực khi nói về thiên nhiên, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực khi chỉ trích hành vi của con người.
  • Cũng những từ như "man rợ" hay "tàn bạo" được sử dụng để chỉ những hành động tàn nhẫn, tương tự như cách dùng "cầm thú" trong ngữ cảnh tiêu cực.
  1. dt. (H. cầm: chim; thú: loài thú) Chim muông, loài động vật nói chung: So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (PhBChâu).

Comments and discussion on the word "cầm thú"